Đội chơi CS2 Pro
Tại đây bạn có thể tìm thấy xếp hạng các đội chơi CS2 pro. Trang này hiển thị tất cả các đội chơi CS2 đã tham gia vào các giải đấu bằng cách này hay cách khác. Bảng này cho thấy cả xếp hạng chung theo hệ thống xếp hạng HLTV và tỷ lệ chiến thắng của mỗi đội cụ thể. Bạn cũng có thể xem tỷ lệ hạ gục/mất mạng, tổng tiền thưởng kiếm được và bản đồ mà đội hình này hoạt động tốt nhất.
Thêm vào đó, bạn cũng có thể tìm thấy các đối thủ của một đội chơi trong những trận đấu gần đây, với ghi chú rằng đội đó thắng hay thua trận đấu. Bạn có thể lọc kết quả theo quốc gia hoặc sử dụng công cụ tìm kiếm cho một đội cụ thể.
# Đội chơi | Tỷ lệ thắng | K/D | Thu nhập, $ | Bản đồ tốt nhất | Những trận đấu trước | |
---|---|---|---|---|---|---|
998 | 80% | 1.09 | 9.48 KK | Overpass | W W L L | |
2 | 882 | 75% | 1.04 | N/A | Overpass | W W W W |
651 | 65% | 1.07 | 4.01 KK | Anubis | W W L W | |
544 | 68% | 1.09 | N/A | Inferno | L W W L | |
5 | 498 | 57% | 1.00 | 4.04 KK | Overpass | W W L L |
6 | 391 | 62% | 1.06 | N/A | Vertigo | W W L W |
328 | 64% | 1.05 | 273.73 K | Ancient | L W L L | |
301 | 64% | 1.06 | 3.28 KK | Inferno | L W W W | |
255 | 71% | 1.08 | N/A | Anubis | W W W W | |
10 | 246 | 33% | 0.99 | 9.94 KK | Anubis | L W W L |
11 | 235 | 63% | 1.03 | N/A | Overpass | W W L W |
225 | 53% | 1.03 | 4.69 KK | Overpass | L W L L | |
13 | 222 | 52% | 1.04 | N/A | Overpass | W W W L |
14 | 188 | 79% | 1.13 | 367.13 K | Overpass | W W L W |
165 | 59% | 1.02 | N/A | Mirage | W L W W | |
16 | 138 | 70% | 1.09 | N/A | Overpass | W W L W |
17 | 116 | 58% | 1.03 | 1.95 KK | Inferno | W W W L |
18 | 97 | 62% | 1.01 | 29.37 K | Nuke | L W W L |
19 | 92 | 58% | 1.00 | 97.16 K | Mirage | W L W W |
20 | 91 | 85% | 1.10 | 13.00 K | Mirage | W W W L |
21 | 83 | 43% | 0.98 | 2.30 KK | Overpass | W W W W |
22 | 82 | 60% | 1.05 | 2.15 KK | Inferno | L W W L |
23 | 79 | 58% | 1.00 | 9.00 K | Overpass | L W L W |
24 | 73 | 0 | 0.00 | N/A | N/A | L L W W |
25 | 67 | 30% | 0.95 | N/A | Anubis | L L L W |
26 | 57 | 63% | 0.95 | N/A | Inferno | L L W L |
27 | 54 | 64% | 1.03 | N/A | Overpass | L L L W |
28 | 54 | 59% | 1.09 | 290.98 K | Mirage | W L W L |
29 | 47 | 66% | 1.05 | 81.27 K | Overpass | L W L W |
30 | 43 | 70% | 1.05 | N/A | Anubis | W W W L |
31 | 36 | 42% | 0.99 | 5.32 KK | Mirage | W W L L |
32 | 34 | 39% | 0.95 | 1.12 KK | Mirage | L L L W |
33 | 34 | 68% | 1.11 | 55.17 K | Vertigo | W W W W |
34 | 34 | 72% | 1.08 | 116.90 K | Overpass | W W W W |
32 | 44% | 0.98 | 31.17 K | Inferno | L W W L | |
32 | 78% | 1.08 | N/A | Overpass | L W L W | |
37 | 31 | 88% | 1.25 | 1.41 KK | Inferno | W W W W |
30 | 55% | 0.97 | 524.56 K | Nuke | L L L W | |
29 | 60% | 1.05 | N/A | Overpass | L W L L | |
40 | 28 | 20% | 0.89 | N/A | Inferno | L W L L |
41 | 27 | 0 | 0.00 | N/A | Overpass | W W L W |
27 | 76% | 1.09 | N/A | Overpass | W L W L | |
43 | 27 | 77% | 1.02 | 127.85 K | Vertigo | L W W L |
44 | 26 | 61% | 1.11 | N/A | Overpass | L L L L |
24 | 51% | 1.01 | 121.49 K | Nuke | L L L W | |
46 | 23 | 56% | 0.97 | 300.20 K | Anubis | L L W L |
23 | 65% | 1.03 | N/A | Overpass | W L L W | |
22 | 50% | 0.96 | N/A | Overpass | L W W L | |
49 | 22 | 63% | 0.99 | N/A | Overpass | W L W W |
50 | 21 | 57% | 1.03 | 200.58 K | Mirage | W L W L |
51 | 20 | 60% | 1.02 | N/A | Inferno | L W W W |
20 | 64% | 1.03 | 1.59 K | Overpass | W W W L | |
53 | 20 | 59% | 1.04 | N/A | Overpass | L L L W |
54 | 20 | 0 | 0.00 | N/A | N/A | |
19 | 61% | 0.99 | 35.10 K | Vertigo | W L W W | |
19 | 58% | 0.99 | 32.58 K | Overpass | W W L W | |
18 | 56% | 1.05 | N/A | Inferno | L W L L | |
58 | 17 | 58% | 1.05 | 3.38 KK | Overpass | W W L L |
17 | 52% | 0.96 | 159.25 K | Vertigo | W W L W | |
60 | 17 | 54% | 1.03 | 49.53 K | Vertigo | L W W W |
61 | 17 | 62% | 1.01 | N/A | Mirage | W L W W |
62 | 16 | 54% | 1.01 | N/A | Overpass | W W W L |
63 | 16 | 50% | 0.99 | N/A | Overpass | L L L W |
64 | 13 | 54% | 1.00 | N/A | Overpass | L L L W |
65 | 13 | 48% | 0.94 | N/A | Vertigo | W L L W |
66 | 13 | 55% | 1.01 | 8.98 K | Inferno | L L W W |
67 | 13 | 45% | 1.01 | N/A | Mirage | L W L W |
12 | 54% | 1.00 | N/A | Nuke | W W L W | |
69 | 12 | 40% | 1.02 | N/A | Inferno | L W W L |
70 | 12 | 51% | 1.00 | 7.66 K | Overpass | L W L L |
71 | 12 | 69% | 1.04 | N/A | Inferno | L L W L |
11 | 42% | 0.94 | N/A | Inferno | L L L L | |
73 | 11 | 52% | 0.98 | 447.07 K | Overpass | W W L L |
74 | 11 | 41% | 0.90 | N/A | Overpass | L L L W |
75 | 11 | 58% | 0.00 | N/A | Vertigo | L L L W |
11 | 38% | 0.88 | N/A | Inferno | L L L W | |
77 | 10 | 44% | 0.92 | N/A | Overpass | L L L W |
10 | 58% | 1.01 | N/A | Inferno | L L L W | |
79 | 10 | 60% | 0.98 | N/A | Vertigo | W W L W |
9 | 31% | 0.82 | N/A | Nuke | L L L W | |
9 | 63% | 1.02 | N/A | Inferno | W W W L | |
82 | 9 | 40% | 0.96 | N/A | Mirage | L W L L |
9 | 54% | 1.06 | N/A | Overpass | L L W W | |
9 | 33% | 0.87 | N/A | Inferno | W W L L | |
85 | 8 | 48% | 0.95 | N/A | Vertigo | L L W L |
8 | 54% | 0.95 | N/A | Nuke | W W L W | |
8 | 54% | 1.00 | 6.00 K | Vertigo | W W W L | |
8 | 38% | 0.94 | 54.71 K | Overpass | L L W L | |
8 | 37% | 0.94 | N/A | Inferno | L L W L | |
90 | 8 | 35% | 0.95 | N/A | Mirage | L W W W |
91 | 8 | 44% | 0.96 | N/A | Ancient | L W W L |
92 | 8 | 33% | 0.97 | N/A | Inferno | L L L L |
7 | 35% | 0.92 | N/A | Inferno | L W W L | |
7 | 47% | 1.00 | N/A | Mirage | L L W L | |
7 | 41% | 0.91 | 3.25 K | Overpass | L W W W | |
7 | 28% | 0.82 | N/A | Inferno | L W L L | |
97 | 7 | 38% | 1.04 | N/A | Overpass | L W L L |
98 | 6 | 27% | 0.89 | 43.48 K | Inferno | L L L L |
99 | 6 | 55% | 0.98 | 13.56 K | Mirage | L W L L |
100 | 6 | 33% | 0.95 | N/A | Overpass | L W L W |
Thông tin về các đội chơi CS2 Pro được cập nhật bao lâu một lần?
Thông tin về xếp hạng của chúng tôi được dựa trên hệ thống xếp hạng HLTV được cập nhật mỗi thứ Hai hàng tuần. Trong khi cập nhật thứ hạng, hệ thống cũng xem xét đến hệ suất của đội chơi trong những sự kiện gần nhất và thưởng điểm. Do đói, mỗi tuần, thứ hạng các đội sẽ thay đổi dựa vào mức độ thành công trong trận đấu gần nhất và độ uy tín của giải đấu. Vì lý do này, các đội tham gia vào các giải đấu tại thời điểm này có thể đạt TOP 1 trên bảng xếp hạng, vượt trên cả những đội mạnh hơn nhưng bỏ lỡ một sự kiện.
ĐIểm xếp hạng hiện tại của mỗi đội được tính toán như thế nào?
Trong danh sách của chúng tôi, chúng tôi sử dụng xếp hạng HLTV như một trong những nguồn trực tuyến đáng tin cậy nhất về thể thao điện tử nói chung và Counter-Strike nói riêng. Thứ hạng của các đội chơi CS2 Pro được xác định bằng một hệ thống tính toán phức tạp, bao gồm:
- Những kết quả gần nhất trong vòng hai tháng.
- Thống kê hiệu suất của 10 sự kiện LAN gần nhất.
- Những thay đổi đội hình của đội chơi. Một đội chơi phải giữ ba người chơi nòng cốt để duy trì điểm số.
- Số lượng giải đấu chiến thắng của năm trước.
Điểm số tối đa một đội chơi CS2 Pro có thể đạt là 1.000. Kết quả các sự kiện trực tuyến và mức đặt cược cũng ảnh hưởng đến xếp hạng.
Câu hỏi thường gặp
Câu hỏi này rất khó để trả lời vì các đội chơi mới liên tục xuất hiện, trong khi các đội cũ biến mất. Ngoài ra, các vận động viên chuyên nghiệp có thể chuyển từ đội này sang đội khác, và đôi khi họ không tham gia một vài giải đấu để sau đó tái xuất. Tổng cộng, chúng ta có thể nói rằng có khoảng 500 đội esport chơi CS2 thường xuyên xuất hiện tại các giải đấu. Tổng số người chơi CS2 chuyên nghiệp là khoảng 1,5 triệu người.
Đội chơi hay nhất năm được xác định bằng thứ hạng và cấp độ chơi chung, và hầu hết các nền tảng, bao gồm HLTV, thông báo kết quả vào cuối năm khi kết thúc mùa giải cuối cùng. Tuy nhiên, cũng có những giải thưởng ESL được trao mỗi năm trong tại sự kiện IEM Katowice được tổ chức tại thành phố cùng tên của Ba Lan. Các giải thưởng này được chia làm ba mục, Người chơi của năm, Đội chơi của năm, và Đột phá của năm. Lễ trao giải được tổ chức vào tháng Hai-Ba.
Không có một danh sách thống nhất các yếu tố dùng để xác định đội chơi CS2 hay nhất, mà phụ thuộc vào từng nền tảng. Tuy vậy, hầu hết các nền tảng với hệ thống xếp hạng đội chơi CS2 đáng tin cậy đều xem xét đến các tiêu chí như hiệu suất tại các giải đấu và sự kiện chính, độ ổn định trong suốt mùa giải, sự đa dạng của bản đồ, hiệu suất của người chơi cá nhân, và một vài yếu tố khác.